Bản dịch của từ Repent trong tiếng Việt

Repent

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repent (Verb)

ɹɪpˈɛnt
ɹɪpˈɛnt
01

Cảm nhận hoặc bày tỏ sự hối tiếc hoặc hối hận chân thành về việc làm sai trái hoặc tội lỗi của mình.

Feel or express sincere regret or remorse about one's wrongdoing or sin.

Ví dụ

He repents his actions and seeks forgiveness from the community.

Anh ân hận về hành động của mình và tìm sự tha thứ từ cộng đồng.

After causing harm, she repents and tries to make amends.

Sau khi gây hại, cô ấy hối hận và cố gắng bù đắp.

They repent for their mistakes and vow to do better.

Họ hối hận về những sai lầm của mình và thề sẽ làm tốt hơn.

Dạng động từ của Repent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Repent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Repented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Repented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Repents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Repenting

Kết hợp từ của Repent (Verb)

CollocationVí dụ

Repent genuinely

Ăn năn lòng thực

She genuinely repents her mistakes.

Cô ấy thật lòng hối lỗi về những sai lầm của mình.

Repent sincerely

Ăn năn thành tâm

She sincerely repented for her mistake.

Cô ấy đã hối hận thành thật về lỗi của mình.

Repent truly

Ăn năn thật lòng

She must repent truly for her actions.

Cô ấy phải thật lòng hối hận về hành động của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repent

Không có idiom phù hợp