Bản dịch của từ Repetitious trong tiếng Việt

Repetitious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repetitious (Adjective)

ɹɛpətˈɪʃəs
ɹɛpɪtˈɪʃəs
01

Đặc trưng bởi sự lặp lại, đặc biệt là sự lặp lại quá mức.

Characterized by repetition especially excessive repetition.

Ví dụ

Her speech was repetitious, making it hard to follow her points.

Bài phát biểu của cô ấy lặp đi lặp lại, khó hiểu.

Avoid using repetitious phrases in your IELTS essay to enhance clarity.

Tránh sử dụng các cụm từ lặp đi lặp lại trong bài luận IELTS.

Is it beneficial to include repetitious examples in IELTS speaking tasks?

Việc bao gồm các ví dụ lặp đi lặp lại trong nhiệm vụ nói IELTS có ích không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repetitious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repetitious

Không có idiom phù hợp