Bản dịch của từ Replacing trong tiếng Việt

Replacing

Verb Noun [U/C]

Replacing (Verb)

ɹɪplˈeisɪŋ
ɹɪplˈeisɪŋ
01

Thay thế cái gì đó.

To take the place of something.

Ví dụ

Volunteers are replacing old books with new ones in the library.

Tình nguyện viên đang thay thế sách cũ bằng sách mới trong thư viện.

Automation is replacing manual labor in many factories.

Tự động hóa đang thay thế lao động thủ công trong nhiều nhà máy.

Online shopping is replacing traditional retail stores in some areas.

Mua sắm trực tuyến đang thay thế cửa hàng bán lẻ truyền thống ở một số khu vực.

Dạng động từ của Replacing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Replace

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Replaced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Replaced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Replaces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Replacing

Replacing (Noun)

ɹɪplˈeisɪŋ
ɹɪplˈeisɪŋ
01

Một người hoặc vật thay thế người khác.

A person or thing that takes the place of another.

Ví dụ

The new manager is a replacing for the retired one.

Người quản lý mới là người thay thế cho người về hưu.

The substitute teacher is a replacing during the regular teacher's absence.

Giáo viên thay thế là người thay thế trong lúc giáo viên chính thức vắng mặt.

The temporary secretary is a replacing for the permanent one on leave.

Thư ký tạm thời là người thay thế cho thư ký chính thức đang nghỉ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Replacing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that it is already well on the way to it, but I don't think that it will ever it entirely [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the other hand, formal qualifications in university, in my opinion, cannot be totally [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Another compelling argument favouring the of old buildings with modern ones revolves around safety concerns [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was quite embarrassing, but luckily she was understanding and didn't charge me for the keys [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Replacing

Không có idiom phù hợp