Bản dịch của từ Representation letter trong tiếng Việt

Representation letter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Representation letter (Noun)

ɹˌɛpɹəzɛntˈeɪʃən lˈɛtɚ
ɹˌɛpɹəzɛntˈeɪʃən lˈɛtɚ
01

Một bức thư phục vụ để chính thức truyền đạt hoặc đại diện cho quan điểm hoặc lợi ích của ai đó đến một cơ quan hoặc tổ chức cụ thể.

A letter that serves to formally communicate or represent someone's views or interests to a particular authority or organization.

Ví dụ

Maria wrote a representation letter to the city council about housing issues.

Maria đã viết một bức thư đại diện gửi hội đồng thành phố về vấn đề nhà ở.

The representation letter did not reach the mayor's office in time.

Bức thư đại diện đã không đến văn phòng thị trưởng kịp thời.

Did you submit your representation letter to the local community board?

Bạn đã nộp bức thư đại diện của mình cho hội đồng cộng đồng địa phương chưa?

02

Một bức thư truyền đạt một khiếu nại, yêu cầu hoặc đề xuất thay mặt cho một cá nhân hoặc nhóm.

A correspondence that submits a complaint, request, or proposal on behalf of a person or group.

Ví dụ

The representation letter was sent to the city council for review.

Bức thư đại diện đã được gửi đến hội đồng thành phố để xem xét.

They did not receive a representation letter from the community group.

Họ không nhận được bức thư đại diện từ nhóm cộng đồng.

Did you submit the representation letter about the park's condition?

Bạn đã nộp bức thư đại diện về tình trạng công viên chưa?

03

Một tài liệu được sử dụng để truyền đạt thông tin, thường liên quan đến một vấn đề về đại diện hoặc vận động.

A document used to convey information, typically regarding a matter of representation or advocacy.

Ví dụ

The representation letter explained the community's needs to local officials.

Bức thư đại diện giải thích nhu cầu của cộng đồng với chính quyền địa phương.

The representation letter did not include all necessary details for the meeting.

Bức thư đại diện không bao gồm tất cả các chi tiết cần thiết cho cuộc họp.

Did the representation letter reach the mayor before the deadline?

Bức thư đại diện có đến tay thị trưởng trước thời hạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/representation letter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Representation letter

Không có idiom phù hợp