Bản dịch của từ Research finding trong tiếng Việt

Research finding

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Research finding (Noun)

ɹˈisɝtʃ fˈaɪndɨŋ
ɹˈisɝtʃ fˈaɪndɨŋ
01

Một kết luận được rút ra từ cuộc điều tra hệ thống.

A conclusion drawn from systematic investigation.

Ví dụ

The research finding showed a rise in social media usage among teens.

Kết quả nghiên cứu cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên.

The research finding did not support the theory of social isolation.

Kết quả nghiên cứu không ủng hộ giả thuyết về sự cô lập xã hội.

What was the research finding about community engagement in 2022?

Kết quả nghiên cứu về sự tham gia của cộng đồng vào năm 2022 là gì?

02

Bằng chứng hoặc thông tin được phát hiện thông qua nghiên cứu.

Evidence or information discovered through research.

Ví dụ

The research finding showed that social media affects mental health significantly.

Kết quả nghiên cứu cho thấy mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm thần.

The research finding did not support the initial theory about community bonding.

Kết quả nghiên cứu không hỗ trợ lý thuyết ban đầu về sự gắn kết cộng đồng.

What is the latest research finding on social behavior in teenagers?

Kết quả nghiên cứu mới nhất về hành vi xã hội ở thanh thiếu niên là gì?

03

Một kết quả cụ thể hoặc kết quả thu được từ một nghiên cứu hoặc phân tích.

A specific result or outcome obtained from a study or analysis.

Ví dụ

The research finding showed a rise in social media usage among teens.

Kết quả nghiên cứu cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên.

The research finding did not indicate any change in social behavior.

Kết quả nghiên cứu không chỉ ra sự thay đổi nào trong hành vi xã hội.

What was the research finding about community engagement in 2022?

Kết quả nghiên cứu về sự tham gia của cộng đồng năm 2022 là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Research finding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Regarding the environment, if humans had carried out more to solutions to pollution, loss of biodiversity, or deforestation, many people's health or even lives could have not been at risk [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Research finding

Không có idiom phù hợp