Bản dịch của từ Researched trong tiếng Việt

Researched

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Researched (Verb)

ɹisˈɝtʃt
ɹisˈɝtʃt
01

Để điều tra và nghiên cứu (một chủ đề) một cách chi tiết nhằm mục đích khám phá thông tin mới.

To investigate and study a subject in detail for the purpose of discovering new information.

Ví dụ

Students researched social media impacts on mental health for their project.

Sinh viên đã nghiên cứu tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần cho dự án của họ.

They did not research the effects of social isolation on youth.

Họ đã không nghiên cứu tác động của sự cô lập xã hội đến thanh thiếu niên.

Did you research the social issues in urban areas for your essay?

Bạn đã nghiên cứu các vấn đề xã hội ở khu vực đô thị cho bài luận của mình chưa?

02

Để tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng về một chủ đề hoặc vấn đề.

To conduct a thorough examination of a subject or issue.

Ví dụ

She researched social issues for her IELTS writing task last week.

Cô ấy đã nghiên cứu các vấn đề xã hội cho bài viết IELTS tuần trước.

They did not research the impact of social media on youth behavior.

Họ đã không nghiên cứu tác động của mạng xã hội đến hành vi thanh niên.

Did you research the social challenges facing our community in your essay?

Bạn đã nghiên cứu những thách thức xã hội đối mặt với cộng đồng trong bài luận chưa?

03

Để tìm kiếm hoặc tìm hiểu dữ liệu hoặc sự kiện.

To search for or inquire into data or facts.

Ví dụ

Researchers studied social behavior in children during the 2021 survey.

Các nhà nghiên cứu đã nghiên cứu hành vi xã hội ở trẻ em trong cuộc khảo sát 2021.

They did not research the effects of social media on mental health.

Họ không nghiên cứu tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

Did you research the social issues before writing your essay?

Bạn đã nghiên cứu các vấn đề xã hội trước khi viết bài luận chưa?

Dạng động từ của Researched (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Research

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Researched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Researched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Researches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Researching

Researched (Adjective)

01

Liên quan đến nghiên cứu hoặc tìm hiểu sâu rộng.

Involving extensive study or inquiry.

Ví dụ

The researched article on poverty was published in 2022.

Bài báo đã được nghiên cứu về nghèo đói được xuất bản năm 2022.

The researched data does not support the claim about social media.

Dữ liệu đã được nghiên cứu không hỗ trợ tuyên bố về mạng xã hội.

Is this researched study accepted by social scientists worldwide?

Nghiên cứu đã được nghiên cứu này có được các nhà khoa học xã hội chấp nhận không?

02

Liên quan đến việc điều tra một cách có hệ thống về một chủ đề.

Pertaining to the systematic investigation of a subject.

Ví dụ

The researched data shows a rise in social media usage among teens.

Dữ liệu đã được nghiên cứu cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên.

The researched studies do not support the claim about social inequality.

Các nghiên cứu đã được thực hiện không ủng hộ tuyên bố về bất bình đẳng xã hội.

Have researchers published any researched findings on social behavior recently?

Các nhà nghiên cứu đã công bố kết quả nghiên cứu nào về hành vi xã hội gần đây không?

03

Đã được nghiên cứu, điều tra hoặc phân tích.

Having been studied investigated or analyzed.

Ví dụ

The researched data showed a rise in social media usage among teens.

Dữ liệu đã được nghiên cứu cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên.

Many social issues have not been researched thoroughly in recent years.

Nhiều vấn đề xã hội chưa được nghiên cứu kỹ lưỡng trong những năm gần đây.

Have you seen the researched articles on community engagement strategies?

Bạn đã thấy các bài viết đã được nghiên cứu về chiến lược tham gia cộng đồng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/researched/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit-oriented companies may even make set a higher price for their outcomes to maximize their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are traditionally authored by seasoned journalists who adhere to stringent editorial standards, ensuring accurate and well- reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] In addition, printed press is more reliable with information being well and verified by professional journalists before being published [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The amount of money spent on General Science however was the lowest of all categories, beginning at $2.5 billion in 1980 and rising to just over $5 billion by 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Researched

Không có idiom phù hợp