Bản dịch của từ Residuum rule trong tiếng Việt

Residuum rule

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Residuum rule (Noun)

ɹɨzˈɪdum ɹˈul
ɹɨzˈɪdum ɹˈul
01

Một thuật ngữ thường được sử dụng trong các ngữ cảnh pháp lý hoặc toán học để chỉ phần còn lại hoặc phần dư của một cái gì đó sau khi các phần khác đã được loại bỏ.

A term often used in legal or mathematical contexts to refer to a residual part or the remainder of something after other parts have been removed.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Trong phân tích hóa học, nó có thể đề cập đến các chất còn lại sau một quy trình hoặc phản ứng hóa học.

In chemical analysis, it may refer to the remaining substances that remain after a chemical process or reaction.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Trong các cuộc thảo luận lý thuyết, nó có thể ngụ ý các khía cạnh hoặc hệ quả cơ bản vẫn tồn tại sau khi các cân nhắc chính đã được giải quyết.

In theoretical discussions, it may imply the fundamental aspects or consequences that persist after primary considerations have been addressed.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/residuum rule/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Residuum rule

Không có idiom phù hợp