Bản dịch của từ Resigned trong tiếng Việt
Resigned
Adjective
Resigned (Adjective)
ɹisˈaɪnd
ɹizˈaɪnd
01
Đặc trưng bởi sự từ chức hoặc chấp nhận.
Characterized by resignation or acceptance.
Ví dụ
She felt resigned to the fact that she couldn't change her situation.
Cô ấy cảm thấy dửng dưng trước việc cô ấy không thể thay đổi tình hình của mình.
He was not resigned to the idea of giving up on his dreams.
Anh ấy không chấp nhận ý tưởng từ bỏ ước mơ của mình.
Were you resigned to the outcome of the IELTS exam?
Bạn đã chấp nhận kết quả của kỳ thi IELTS chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Resigned
Không có idiom phù hợp