Bản dịch của từ Resilient trong tiếng Việt

Resilient

Adjective

Resilient (Adjective)

ɹɪzˈɪljn̩t
ɹɪzˈɪljn̩t
01

(của một chất hoặc vật thể) có thể bật lại hoặc đàn hồi trở lại hình dạng sau khi uốn cong, kéo dài hoặc bị nén.

(of a substance or object) able to recoil or spring back into shape after bending, stretching, or being compressed.

Ví dụ

She showed a resilient attitude after facing multiple setbacks in life.

Cô ấy đã thể hiện một thái độ kiên cường sau khi trải qua nhiều thất bại trong cuộc sống.

The resilient community quickly recovered after the natural disaster.

Cộng đồng kiên cường nhanh chóng phục hồi sau thiên tai.

His resilient spirit inspired others to stay strong during tough times.

Tinh thần kiên cường của anh ấy truyền cảm hứng cho người khác giữ vững trong những thời điểm khó khăn.

02

(của người hoặc động vật) có khả năng chịu đựng hoặc phục hồi nhanh chóng sau những điều kiện khó khăn.

(of a person or animal) able to withstand or recover quickly from difficult conditions.

Ví dụ

After facing many challenges, Sarah proved to be resilient.

Sau khi đối mặt với nhiều thách thức, Sarah đã chứng minh được sự linh hoạt.

Resilient communities bounce back after natural disasters.

Cộng đồng linh hoạt sẽ hồi phục sau thiên tai.

Being resilient is an important trait for social workers.

Sự linh hoạt là một đặc điểm quan trọng của nhân viên xã hội.

Kết hợp từ của Resilient (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely resilient

Cực kỳ dai

The community showed extremely resilient spirit during the recovery process.

Cộng đồng đã thể hiện tinh thần rất kiên cường trong quá trình phục hồi.

Very resilient

Rất kiên cường

The community showed very resilient spirit after the natural disaster.

Cộng đồng đã thể hiện tinh thần rất kiên cường sau thiên tai.

Incredibly resilient

Vô cùng kiên cường

The community showed incredibly resilient spirit during the crisis.

Cộng đồng đã thể hiện tinh thần cực kỳ kiên cường trong cuộc khủng hoảng.

Highly resilient

Rất đàn hồi

The community center is highly resilient during times of crisis.

Trung tâm cộng đồng rất mạnh mẽ trong thời kỳ khủng hoảng.

Remarkably resilient

Đáng chú ý và kiên cường

The community's unity was remarkably resilient during the natural disaster.

Sự đoàn kết của cộng đồng đã chịu đựng một cách đáng kinh ngạc trong thảm họa tự nhiên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resilient cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The challenges and obstacles I faced during the hikes taught me determination, and problem-solving skills [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] By consistently employing these strategies, couples can build a strong and bond that transcends physical distances [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] To begin with, allowing children to learn from trial and error helps them build and self-confidence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] It can also help children to develop a positive mentality and improve their all of which are necessary for their adult life [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Resilient

Không có idiom phù hợp