Bản dịch của từ Resilient city trong tiếng Việt

Resilient city

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resilient city(Noun)

ɹɨzˈɪljənt sˈɪti
ɹɨzˈɪljənt sˈɪti
01

Một thành phố được thiết kế để hấp thụ và phục hồi từ những tình huống bất lợi như thảm họa hoặc thách thức kinh tế.

A city that is designed to absorb and recover from adverse situations such as disasters or economic challenges.

Ví dụ
02

Một môi trường đô thị có khả năng thích nghi với các áp lực khác nhau và duy trì chức năng.

An urban environment that is capable of adapting to various stresses and maintaining functionality.

Ví dụ
03

Một cộng đồng sử dụng các chiến lược và đổi mới để tăng cường khả năng chống chịu với biến đổi khí hậu và các mối đe dọa khác.

A community that utilizes strategies and innovations to enhance its resilience against climate change and other threats.

Ví dụ