Bản dịch của từ Resist trong tiếng Việt

Resist

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resist (Noun)

ɹizˈɪst
ɹɪzˈɪst
01

Chất bền được sử dụng làm lớp phủ để bảo vệ bề mặt trong quá trình xử lý, ví dụ để ngăn chặn sự bám dính của thuốc nhuộm hoặc men.

A resistant substance applied as a coating to protect a surface during a process, for example to prevent dye or glaze adhering.

Ví dụ

The resist used in pottery prevented the glaze from sticking.

Chất chống dính được sử dụng trong gốm ngăn chất men bám.

The resist on the fabric kept the dye from spreading unevenly.

Chất chống thấm trên vải giữ chất nhuộm không phát tán không đều.

Artists use resist to create intricate patterns on textiles.

Nghệ sĩ sử dụng chất chống dính để tạo ra mẫu hoa văn tinh xảo trên vải.

Resist (Verb)

ɹizˈɪst
ɹɪzˈɪst
01

Chịu được hành động hoặc tác dụng của.

Withstand the action or effect of.

Ví dụ

She resisted the temptation to check her phone during the meeting.

Cô ấy đã chống lại cám dỗ kiểm tra điện thoại trong cuộc họp.

The protesters resisted the government's attempts to silence their voices.

Những người biểu tình đã chống lại những nỗ lực của chính phủ để im lặng giọng nói của họ.

The community resisted the construction of a new landfill in their area.

Cộng đồng đã chống lại việc xây dựng một khu vực chôn lấp rác mới trong khu vực của họ.

Dạng động từ của Resist (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resist

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resisted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resisted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resists

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resisting

Kết hợp từ của Resist (Verb)

CollocationVí dụ

Resist naturally

Kháng cự một cách tự nhiên

She resisted naturally to conform to social norms.

Cô ấy tự nhiên chống đối để tuân theo quy tắc xã hội.

Resist actively

Chống đối tích cực

She actively resists social injustice in her community.

Cô ấy chống lại công bằng xã hội một cách tích cực trong cộng đồng của mình.

Resist strongly

Kháng cự mạnh mẽ

She resisted strongly the idea of social media addiction.

Cô ấy đã phản đối mạnh mẽ ý kiến về sự nghiện mạng xã hội.

Resist at first

Chống cự ban đầu

She resisted at first but eventually joined the social club.

Cô ấy đã phản kháng ban đầu nhưng cuối cùng đã tham gia câu lạc bộ xã hội.

Resist so far

Chống đỡ đến giờ phút cuối cùng

She has resisted social media so far, focusing on her studies.

Cô ấy đã chống lại mạng xã hội cho đến nay, tập trung vào việc học của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Living in the heart of pasta paradise, I couldn't the opportunity to delve into the secrets of Italian cooking [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Take, for instance, the development of lightweight and heat- materials for spacecraft [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] This guarantees a higher level of structural stability, fire and safety features like emergency exits and sprinkler systems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Resist

Không có idiom phù hợp