Bản dịch của từ Resourcefulness trong tiếng Việt

Resourcefulness

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resourcefulness (Noun)

ɹisˈɔɹsfl̩nəs
ɹisˈɔɹsfl̩nəs
01

Khả năng tìm ra cách nhanh chóng và thông minh để vượt qua khó khăn.

The ability to find quick and clever ways to overcome difficulties.

Ví dụ

Her resourcefulness in organizing charity events impressed everyone.

Sự sáng tạo của cô ấy trong tổ chức sự kiện từ thiện ấn tượng mọi người.

The community greatly benefits from his resourcefulness in problem-solving.

Cộng đồng hưởng lợi lớn từ sự sáng tạo của anh ấy trong giải quyết vấn đề.

Resourcefulness is a key trait for effective social initiatives.

Sự sáng tạo là một đặc điểm quan trọng cho các sáng kiến xã hội hiệu quả.

Resourcefulness (Noun Countable)

ɹisˈɔɹsfl̩nəs
ɹisˈɔɹsfl̩nəs
01

Một nguồn hỗ trợ, cung cấp hoặc viện trợ.

A source of support supply or aid.

Ví dụ

Community centers provide a valuable resourcefulness for those in need.

Trung tâm cộng đồng cung cấp một nguồn hỗ trợ quý giá cho những người cần.

Local charities often rely on the resourcefulness of generous donors.

Các tổ chức từ thiện địa phương thường phụ thuộc vào sự hỗ trợ của những người quyên góp hào phóng.

Volunteers are a key resourcefulness in addressing social issues effectively.

Tình nguyện viên là một nguồn hỗ trợ quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề xã hội hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/resourcefulness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] There are other elements that make someone a great leader, such as discipline and which can definitely be developed through ones childhood/up-bringing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
IELTS Speaking Part 2: Cải thiện tiêu chí Lexical Resource & Grammatical Range and Accuracy từ 6 lên 7 – Topic Describe an item
[...] Hai Lexical Grammatical Range and Accuracy Band IELTS Speaking Part [...]Trích: IELTS Speaking Part 2: Cải thiện tiêu chí Lexical Resource & Grammatical Range and Accuracy từ 6 lên 7 – Topic Describe an item
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] IELTS 16 Academic Student's Book with Answers with Audio with Bank (IELTS Practice Tests) (1st ed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In addition to this, spent on wildlife protection are still limited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Resourcefulness

Không có idiom phù hợp