Bản dịch của từ Respond trong tiếng Việt

Respond

Noun [U/C] Verb

Respond (Noun)

ɹispˈɑnd
ɹɪspˈɑnd
01

Nửa cột hoặc nửa trụ được gắn vào tường để đỡ mái vòm, đặc biệt là ở cuối mái vòm.

A half-pillar or half-pier attached to a wall to support an arch, especially at the end of an arcade.

Ví dụ

The respond in the cathedral was intricately carved to match the arches.

Respond trong nhà thờ được chạm khắc tỉ mỉ để phù hợp với cung điện.

The historical building had beautifully decorated responds supporting the grand archways.

Công trình lịch sử có những respond được trang trí đẹp mắt hỗ trợ những cung điện lớn.

The architect designed the respond to enhance the overall aesthetic appeal.

Kiến trúc sư thiết kế respond để tăng cường sức hấp dẫn mỹ thuật tổng thể.

02

(trong cách sử dụng của nhà thờ) một câu trả lời cho một câu thơ; một phản hồi.

(in church use) a response to a versicle; a responsory.

Ví dụ

The congregation sang the respond after the priest's versicle.

Hội đồng hát respond sau lời ca của linh mục.

The choir's respond was powerful during the church service.

Respond của dàn hợp xướng mạnh mẽ trong lễ nhà thờ.

The respond echoed through the church, filling it with harmony.

Respond vang vọng khắp nhà thờ, lấp đầy âm hưởng.

Respond (Verb)

ɹispˈɑnd
ɹɪspˈɑnd
01

Nói điều gì đó để trả lời.

Say something in reply.

Ví dụ

She responded to his message promptly.

Cô ấy đã trả lời tin nhắn của anh ấy một cách nhanh chóng.

He always responds to comments on his social media posts.

Anh ấy luôn trả lời những bình luận trên bài đăng trên mạng xã hội của mình.

The company responded to customer complaints within 24 hours.

Công ty đã phản hồi vào phàn nàn của khách hàng trong vòng 24 giờ.

02

(của một người) làm điều gì đó để phản ứng lại ai đó hoặc điều gì đó.

(of a person) do something as a reaction to someone or something.

Ví dụ

She quickly responded to his message on social media.

Cô ấy nhanh chóng đáp lại tin nhắn của anh ta trên mạng xã hội.

The company responded to customer complaints promptly.

Công ty phản hồi đến phàn nàn của khách hàng một cách nhanh chóng.

He didn't respond to the invitation to the social event.

Anh ta không đáp lại lời mời đến sự kiện xã hội.

Dạng động từ của Respond (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Respond

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Responded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Responded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Responds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Responding

Kết hợp từ của Respond (Verb)

CollocationVí dụ

Respond in a...manner

Phản ứng một cách...cẩn thận

She responded in a friendly manner to the new neighbor.

Cô ấy đã phản ứng một cách thân thiện với hàng xóm mới.

A failure to respond

Không đáp ứng

His silence showed a failure to respond to the invitation.

Sự im lặng của anh ấy cho thấy một sự thất bại trong việc phản ứng với lời mời.

A willingness to respond

Sẵn lòng phản ứng

Her willingness to respond to the community's needs impressed everyone.

Sự sẵn lòng phản hồi của cô ấy với nhu cầu của cộng đồng đã làm ấn tượng mọi người.

Respond in a...way

Phản ứng trong một cách...

She responded in a friendly way to his invitation.

Cô ấy đã đáp lại một cách thân thiện đến lời mời của anh ấy.

A capacity to respond

Khả năng phản ứng

She demonstrated a capacity to respond to social issues effectively.

Cô ấy đã thể hiện khả năng phản ứng với các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Respond cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Other reasons and those who did not both made up 7% of the total [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] This means that more young forecast that the former is going to worsen in comparison with the latter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] For instance, children can learn how to communicate with other people and how to react properly when they are asked to [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] Along with the emotional development and moral values a child learns at home, these neural pathways will be the basis for how a child and reacts to future stresses in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020

Idiom with Respond

Không có idiom phù hợp