Bản dịch của từ Respond to an emergency trong tiếng Việt

Respond to an emergency

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Respond to an emergency (Verb)

ɹɨspˈɑnd tˈu ˈæn ˈɨmɝdʒənsi
ɹɨspˈɑnd tˈu ˈæn ˈɨmɝdʒənsi
01

Để trả lời hoặc hành động lại một cái gì đó đã được nói hoặc làm

To reply or act in return to something that has been said or done

Ví dụ

The community will respond to an emergency with organized volunteers.

Cộng đồng sẽ phản ứng với tình huống khẩn cấp bằng tình nguyện viên tổ chức.

They did not respond to an emergency call last week.

Họ đã không phản ứng với cuộc gọi khẩn cấp tuần trước.

How will the city respond to an emergency situation this year?

Thành phố sẽ phản ứng như thế nào với tình huống khẩn cấp năm nay?

Volunteers respond to an emergency by providing food and shelter.

Các tình nguyện viên phản ứng với tình huống khẩn cấp bằng cách cung cấp thực phẩm và nơi trú ngụ.

They do not respond to an emergency without proper training.

Họ không phản ứng với tình huống khẩn cấp nếu không có đào tạo thích hợp.

02

Để phản ứng với một tình huống hoặc sự kiện

To react to a situation or event

Ví dụ

The community must respond to an emergency quickly and effectively.

Cộng đồng phải phản ứng nhanh chóng và hiệu quả với tình huống khẩn cấp.

They do not always respond to an emergency in a timely manner.

Họ không phải lúc nào cũng phản ứng kịp thời với tình huống khẩn cấp.

How should we respond to an emergency like a natural disaster?

Chúng ta nên phản ứng như thế nào với tình huống khẩn cấp như thảm họa tự nhiên?

The community must respond to an emergency quickly and efficiently.

Cộng đồng phải phản ứng với tình huống khẩn cấp nhanh chóng và hiệu quả.

Many people do not respond to an emergency call for help.

Nhiều người không phản ứng với cuộc gọi khẩn cấp xin giúp đỡ.

03

Để hành động phản ứng với một tình huống khẩn cấp

To take action in response to an urgent situation

Ví dụ

Firefighters respond to an emergency every day in Los Angeles.

Lính cứu hỏa phản ứng với tình huống khẩn cấp hàng ngày ở Los Angeles.

They do not respond to an emergency without proper training.

Họ không phản ứng với tình huống khẩn cấp mà không có đào tạo thích hợp.

How do volunteers respond to an emergency in their community?

Tình nguyện viên phản ứng với tình huống khẩn cấp ở cộng đồng như thế nào?

The community must respond to an emergency quickly and effectively.

Cộng đồng phải phản ứng nhanh chóng và hiệu quả với tình huống khẩn cấp.

They did not respond to an emergency call last night.

Họ đã không phản ứng với cuộc gọi khẩn cấp tối qua.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/respond to an emergency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For example, during the COVID-19 pandemic, the government has to use its budget to to situations including medical treatment and support for affected businesses in all sectors rather than solely focusing on vaccine development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Respond to an emergency

Không có idiom phù hợp