Bản dịch của từ Response bias trong tiếng Việt
Response bias
Noun [U/C]

Response bias (Noun)
ɹɨspˈɑns bˈaɪəs
ɹɨspˈɑns bˈaɪəs
01
Một xu hướng cho những người trả lời câu hỏi theo một cách cụ thể, thường dẫn đến những kết quả không chính xác hoặc thiên lệch.
A tendency for respondents to answer questions in a particular way, often leading to inaccurate or biased results.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một biến dạng có hệ thống trong dữ liệu thu thập từ các phản hồi khảo sát do nhiều yếu tố ảnh hưởng đến câu trả lời của người trả lời.
A systematic distortion in the data collected from survey responses due to various factors affecting the respondent's answers.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Response bias
Không có idiom phù hợp