Bản dịch của từ Response bias trong tiếng Việt

Response bias

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Response bias (Noun)

ɹɨspˈɑns bˈaɪəs
ɹɨspˈɑns bˈaɪəs
01

Một xu hướng cho những người trả lời câu hỏi theo một cách cụ thể, thường dẫn đến những kết quả không chính xác hoặc thiên lệch.

A tendency for respondents to answer questions in a particular way, often leading to inaccurate or biased results.

Ví dụ

Many surveys show response bias among participants in social research.

Nhiều khảo sát cho thấy thiên lệch phản hồi trong nghiên cứu xã hội.

Response bias does not affect all studies equally in social science.

Thiên lệch phản hồi không ảnh hưởng đến tất cả các nghiên cứu xã hội.

How can we reduce response bias in social surveys effectively?

Làm thế nào để chúng ta giảm thiên lệch phản hồi trong khảo sát xã hội?

02

Một biến dạng có hệ thống trong dữ liệu thu thập từ các phản hồi khảo sát do nhiều yếu tố ảnh hưởng đến câu trả lời của người trả lời.

A systematic distortion in the data collected from survey responses due to various factors affecting the respondent's answers.

Ví dụ

Response bias can affect survey results on social issues like poverty.

Thiên lệch phản hồi có thể ảnh hưởng đến kết quả khảo sát về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

There is no response bias in the latest social study conducted in 2023.

Không có thiên lệch phản hồi trong nghiên cứu xã hội mới nhất được thực hiện năm 2023.

How does response bias influence opinions on social justice topics?

Thiên lệch phản hồi ảnh hưởng như thế nào đến ý kiến về các chủ đề công bằng xã hội?

03

Thiên lệch được đưa vào các khảo sát hoặc bài kiểm tra do cách các câu hỏi được diễn đạt hoặc cách mà người trả lời được chọn.

Bias introduced in surveys or tests due to the way questions are framed or how respondents are selected.

Ví dụ

The response bias affected the survey results on community needs in 2023.

Thiên lệch phản hồi đã ảnh hưởng đến kết quả khảo sát về nhu cầu cộng đồng năm 2023.

There is no response bias in the recent study about social media usage.

Không có thiên lệch phản hồi trong nghiên cứu gần đây về việc sử dụng mạng xã hội.

How does response bias influence the accuracy of social research findings?

Thiên lệch phản hồi ảnh hưởng như thế nào đến độ chính xác của kết quả nghiên cứu xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/response bias/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Response bias

Không có idiom phù hợp