Bản dịch của từ Restrained trong tiếng Việt

Restrained

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Restrained (Adjective)

ɹistɹˈeɪnd
ɹistɹˈeɪnd
01

Bị giữ lại, bị giới hạn, được kiểm soát hoặc kiểm soát.

Held back limited kept in check or under control.

Ví dụ

She was praised for her restrained behavior during the interview.

Cô ấy được khen ngợi vì hành vi kiềm chế trong cuộc phỏng vấn.

His writing lacked impact due to a restrained use of emotions.

Viết của anh ấy thiếu ảnh hưởng do sử dụng cảm xúc kiềm chế.

Was the speaker's tone too restrained for an engaging IELTS speech?

Tone của người nói có quá kiềm chế cho bài phát biểu hấp dẫn IELTS không?

02

(lỗi thời) bị cấm, bị hạn chế.

Obsolete proscribed restricted.

Ví dụ

She was restrained from attending the social event due to her behavior.

Cô ấy bị kiềm chế không tham dự sự kiện xã hội do hành vi của mình.

He felt liberated after being restrained by social norms for so long.

Anh ấy cảm thấy giải phóng sau khi bị kiềm chế bởi quy tắc xã hội trong thời gian dài.

Were you ever restrained from expressing your true feelings in social settings?

Bạn từng bị kiềm chế không thể bày tỏ cảm xúc thật của mình trong môi trường xã hội chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Restrained cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] On the one hand, the hustle and bustle of daily life has people from undergoing hands-on affairs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Restrained

Không có idiom phù hợp