Bản dịch của từ Retains trong tiếng Việt

Retains

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retains (Verb)

ɹitˈeɪnz
ɹɪtˈeɪnz
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự giữ lại.

Thirdperson singular simple present indicative of retain.

Ví dụ

The community retains its culture through festivals like Tet in Vietnam.

Cộng đồng giữ gìn văn hóa qua các lễ hội như Tết ở Việt Nam.

The school does not retain students who fail their exams.

Trường không giữ lại học sinh thi rớt trong kỳ thi.

Does the government retain control over social media platforms?

Chính phủ có giữ quyền kiểm soát các nền tảng mạng xã hội không?

Dạng động từ của Retains (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retains cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while fish masses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while fish masses (WDC n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, clothing companies can use their earnings to buy new equipment powered by renewable energy [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] A person who is satisfied with their job is less likely to be jobbed seeking, and making it easier for companies to recruit and talents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Retains

Không có idiom phù hợp