Bản dịch của từ Retention trong tiếng Việt

Retention

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retention (Noun)

ɹitˈɛnʃn̩
ɹɪtˈɛnʃn̩
01

Hành động hấp thụ và tiếp tục giữ một chất.

The action of absorbing and continuing to hold a substance.

Ví dụ

Employee retention is crucial for company success.

Việc giữ chân nhân viên quan trọng cho sự thành công của công ty.

The retention rate of the club members has increased.

Tỷ lệ giữ chân của các thành viên câu lạc bộ đã tăng lên.

Retention of customers is a key strategy in marketing.

Giữ chân khách hàng là một chiến lược chính trong marketing.

02

Việc tiếp tục sở hữu, sử dụng hoặc kiểm soát một cái gì đó.

The continued possession, use, or control of something.

Ví dụ

Employee retention is crucial for company success.

Sự giữ chân nhân viên quan trọng đối với thành công công ty.

The retention rate of students at the university is high.

Tỷ lệ giữ chân sinh viên tại trường đại học cao.

Customer retention strategies are important in the business world.

Chiến lược giữ chân khách hàng quan trọng trong thế giới kinh doanh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Scientific studies have shown that reading is a more effective way of learning compared to watching video, especially when it comes to the of specific details of information [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] By controlling their screen time, parents could help students go to bed early and feel well-rested before school, which would lead to a longer attention span and memory [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Employees enjoy greater flexibility and a better work-life balance, leading to enhanced productivity and well-being, while employers benefit from reduced costs, access to a broader talent pool, and improved employee [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023

Idiom with Retention

Không có idiom phù hợp