Bản dịch của từ Retention period trong tiếng Việt

Retention period

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retention period(Noun)

ɹitˈɛnʃən pˈɪɹiəd
ɹitˈɛnʃən pˈɪɹiəd
01

Thời gian định trước trong đó một số hồ sơ hoặc tài liệu được duy trì trước khi chúng có thể bị tiêu hủy.

A specified duration during which certain records or documents are maintained before they can be disposed of.

Ví dụ
02

Khung thời gian mà trong đó dữ liệu phải được giữ lại để tuân thủ các yêu cầu pháp lý hoặc quy định.

The time frame within which data must be retained to comply with legal or regulatory requirements.

Ví dụ
03

Thời gian mà dữ liệu được lưu giữ hoặc lưu trữ bởi một tổ chức.

The length of time that data is kept or stored by an organization.

Ví dụ