Bản dịch của từ Reunited trong tiếng Việt

Reunited

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reunited (Verb)

ɹiunˈaɪtɪd
ɹiunˈaɪtɪd
01

Để đoàn tụ lại sau khi chia ly.

To bring together again after separation.

Ví dụ

The community reunited after the pandemic to celebrate their friendship.

Cộng đồng đã đoàn tụ sau đại dịch để kỷ niệm tình bạn.

They did not reunite for the annual festival this year.

Họ không đoàn tụ cho lễ hội thường niên năm nay.

Will the families reunite at the social event next month?

Các gia đình có đoàn tụ tại sự kiện xã hội tháng tới không?

02

Để đến với nhau sau một thời gian vắng bóng hay bất hòa.

To come together again after a period of absence or disagreement.

Ví dụ

Friends reunited after five years at the reunion last Saturday.

Bạn bè đã gặp lại nhau sau năm năm tại buổi họp mặt thứ Bảy vừa qua.

They did not reunite for the holidays this year.

Họ đã không gặp lại nhau trong kỳ nghỉ năm nay.

Will the community reunite for the festival next month?

Cộng đồng có gặp lại nhau cho lễ hội tháng tới không?

03

Để khôi phục một mối quan hệ hoặc trái phiếu.

To restore a relationship or bond.

Ví dụ

After years apart, friends reunited at the 2023 reunion event.

Sau nhiều năm xa cách, bạn bè đã đoàn tụ tại sự kiện 2023.

They did not reunite during the last social gathering.

Họ đã không đoàn tụ trong buổi gặp mặt xã hội gần đây.

Will the community reunite next month for the festival?

Cộng đồng có đoàn tụ vào tháng tới cho lễ hội không?

Dạng động từ của Reunited (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reunite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reunited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reunited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reunites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reuniting

Reunited (Adjective)

01

Đoàn kết lại sau khi bị chia cắt.

United again after having been separated.

Ví dụ

The family was reunited after five years apart in 2022.

Gia đình đã đoàn tụ sau năm năm xa cách vào năm 2022.

They were not reunited during the pandemic in 2020.

Họ đã không đoàn tụ trong đại dịch vào năm 2020.

Were the friends reunited at the reunion last month?

Liệu những người bạn có đoàn tụ tại buổi họp mặt tháng trước không?

02

Tái lập hoặc khôi phục về trạng thái cũ.

Reestablished or restored to a former state.

Ví dụ

The community was reunited after the devastating hurricane in 2021.

Cộng đồng đã được tái hợp sau cơn bão tàn phá năm 2021.

They were not reunited for the family reunion last summer.

Họ đã không tái hợp cho buổi đoàn tụ gia đình mùa hè năm ngoái.

Will the friends be reunited at the festival next month?

Liệu những người bạn có được tái hợp tại lễ hội tháng tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reunited cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reunited

Không có idiom phù hợp