Bản dịch của từ Reverberate trong tiếng Việt

Reverberate

Verb

Reverberate (Verb)

ɹivˈɝbɚeɪtɪd
ɹɪvˈɝbɚeɪtɪd
01

Có tác dụng mạnh mẽ lên ai đó hoặc cái gì đó trong một thời gian dài.

To have a strong effect on someone or something for a long time.

Ví dụ

Her inspiring speech reverberated throughout the community.

Bài phát biểu đầy cảm hứng của cô ấy vang vọng trong cộng đồng.

The negative news did not reverberate positively among the residents.

Tin tức tiêu cực không tạo ra tác động tích cực trong cư dân.

Did the recent policy changes reverberate across the society?

Những thay đổi chính sách gần đây có tác động đến xã hội không?

Dạng động từ của Reverberate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reverberate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reverberated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reverberated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reverberates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reverberating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reverberate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reverberate

Không có idiom phù hợp