Bản dịch của từ Reverse split trong tiếng Việt
Reverse split
Noun [U/C]

Reverse split(Noun)
ɹˈɨvɝs splˈɪt
ɹˈɨvɝs splˈɪt
01
Một hành động doanh nghiệp trong đó một công ty giảm số lượng cổ phiếu đang lưu hành của mình, tăng giá cổ phiếu tương ứng.
A corporate action in which a company reduces the number of its outstanding shares, increasing the share price proportionately.
Ví dụ
02
Một chiến lược được các công ty sử dụng để hợp nhất cổ phiếu và cải thiện tính thanh khoản của cổ phiếu.
A strategy used by companies to consolidate their stock and improve the stock's marketability.
Ví dụ
