Bản dịch của từ Reversed trong tiếng Việt

Reversed

Adjective Verb Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reversed (Adjective)

ɹivˈɝst
ɹɪvˈɝst
01

Ngược lại với những gì bình thường hoặc mong đợi.

Opposite to what is normal or expected.

Ví dụ

The reversed roles in the play surprised the audience at the theater.

Các vai trò đảo ngược trong vở kịch đã khiến khán giả ngạc nhiên.

The reversed decision by the council angered many community members.

Quyết định đảo ngược của hội đồng đã làm nhiều thành viên cộng đồng tức giận.

Why was the reversed policy implemented during the town hall meeting?

Tại sao chính sách đảo ngược lại được thực hiện trong cuộc họp thị trấn?

02

Quay ngược hoặc từ trong ra ngoài.

Turned backward or inside out.

Ví dụ

The reversed roles in the debate surprised everyone at the conference.

Vai trò đảo ngược trong cuộc tranh luận đã khiến mọi người ngạc nhiên.

The social dynamics have not reversed in our community since last year.

Động lực xã hội không đảo ngược trong cộng đồng của chúng tôi từ năm ngoái.

Have the reversed trends in social media affected public opinion today?

Các xu hướng đảo ngược trên mạng xã hội có ảnh hưởng đến ý kiến công chúng không?

03

Có một hướng hoặc vị trí đối diện với thông thường.

Having a direction or position that is opposite to the usual one.

Ví dụ

The reversed roles in the debate surprised everyone at the conference.

Các vai trò đảo ngược trong cuộc tranh luận đã khiến mọi người ngạc nhiên.

The reversed opinions on social issues are not common in discussions.

Các ý kiến đảo ngược về các vấn đề xã hội không phổ biến trong các cuộc thảo luận.

Are the reversed perspectives on social media influencing young people's views?

Có phải các quan điểm đảo ngược về mạng xã hội đang ảnh hưởng đến quan điểm của giới trẻ?

Reversed (Verb)

ɹivˈɝst
ɹɪvˈɝst
01

Đảo ngược trật tự của cái gì đó.

To reverse the order of something.

Ví dụ

The community reversed its decision about the new park last week.

Cộng đồng đã đảo ngược quyết định về công viên mới tuần trước.

They did not reverse their stance on the housing policy.

Họ không đảo ngược lập trường về chính sách nhà ở.

Did the city council reverse the vote on public transportation?

Hội đồng thành phố có đảo ngược cuộc bỏ phiếu về giao thông công cộng không?

02

Di chuyển hoặc chuyển cái gì đó sang phía đối diện.

To move or transfer something to the opposite side.

Ví dụ

They reversed their decision to ban social media in schools.

Họ đã đảo ngược quyết định cấm mạng xã hội trong trường học.

The committee did not reverse the policy on online communication.

Ủy ban đã không đảo ngược chính sách về giao tiếp trực tuyến.

Did they reverse their stance on social justice initiatives?

Họ đã đảo ngược lập trường về các sáng kiến công bằng xã hội chưa?

03

Để biến một cái gì đó theo hướng ngược lại.

To turn something the opposite way.

Ví dụ

The community reversed its decision on the new park proposal last week.

Cộng đồng đã đảo ngược quyết định về đề xuất công viên mới tuần trước.

They did not reverse their stance on the housing policy changes.

Họ đã không đảo ngược quan điểm về những thay đổi chính sách nhà ở.

Did the council reverse the vote on the public transportation plan?

Hội đồng có đảo ngược phiếu bầu về kế hoạch giao thông công cộng không?

Dạng động từ của Reversed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reverse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reversed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reversed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reverses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reversing

Reversed (Noun Uncountable)

01

Hành động đảo ngược một cái gì đó.

The action of reversing something.

Ví dụ

The reversed trend in unemployment surprised many social analysts this year.

Xu hướng thất nghiệp đảo ngược khiến nhiều nhà phân tích xã hội bất ngờ năm nay.

The reversed policies did not improve social welfare as expected.

Các chính sách đảo ngược không cải thiện phúc lợi xã hội như mong đợi.

Can the reversed effects of poverty be measured in our society?

Có thể đo lường các tác động đảo ngược của nghèo đói trong xã hội chúng ta không?

02

Quá trình thay đổi một cái gì đó trở lại trạng thái ban đầu.

The process of changing something back to its original state.

Ví dụ

The reversed trend in unemployment surprised many economists in 2023.

Xu hướng thất nghiệp đảo ngược vào năm 2023 khiến nhiều nhà kinh tế ngạc nhiên.

The reversed social policies did not improve the community's living standards.

Các chính sách xã hội đảo ngược không cải thiện mức sống của cộng đồng.

Can you explain how the reversed effects impact social equality?

Bạn có thể giải thích cách các tác động đảo ngược ảnh hưởng đến bình đẳng xã hội không?

03

Trạng thái bị đảo ngược.

The state of being reversed.

Ví dụ

The reversed roles in society challenge traditional gender expectations.

Vai trò bị đảo ngược trong xã hội thách thức kỳ vọng giới tính truyền thống.

Reversed social norms do not always lead to positive changes in behavior.

Các chuẩn mực xã hội bị đảo ngược không phải lúc nào cũng dẫn đến thay đổi tích cực.

Are reversed relationships becoming more common in modern society?

Các mối quan hệ bị đảo ngược có trở nên phổ biến hơn trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reversed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, it can be seen that while landfills initially were the main method of waste disposal and burning the least used method, the trend slowly over the four-year period [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the turbines are rotated to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the turbines start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario exemplifies the urgent need for human responsibility and intervention to the damage caused by our actions and to safeguard the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Reversed

Không có idiom phù hợp