Bản dịch của từ Reversive trong tiếng Việt

Reversive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reversive (Adjective)

01

Đặc trưng bởi hoặc có xu hướng đảo ngược.

Characterized by or tending to reversal.

Ví dụ

The reversive trend in society is concerning.

Xu hướng đảo ngược trong xã hội đáng lo ngại.

Her actions had a reversive effect on the community.

Hành động của cô ấy có tác động đảo ngược đối với cộng đồng.

The reversive nature of the decision surprised everyone.

Bản chất đảo ngược của quyết định làm ngạc nhiên mọi người.

02

Giải phẫu học. của dây thần kinh: tái phát; đặc biệt chỉ định dây thần kinh thanh quản quặt ngược. bây giờ mang tính lịch sử và hiếm có.

Anatomy of a nerve recurrent specifically designating the recurrent laryngeal nerve now historical and rare.

Ví dụ

The reversive nerve surgery was performed on the patient.

Ca phẫu thuật dây thần kinh phục hồi đã được thực hiện trên bệnh nhân.

The reversive laryngeal nerve function was studied extensively in the past.

Chức năng dây thần kinh phục hồi đã được nghiên cứu một cách rộng rãi trong quá khứ.

The reversive nerve damage is a rare occurrence in medical cases.

Sự hỏng hóc dây thần kinh phục hồi là một sự kiện hiếm gặp trong các trường hợp y khoa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reversive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reversive

Không có idiom phù hợp