Bản dịch của từ Reviews trong tiếng Việt

Reviews

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reviews (Noun)

ɹəvjˈuz
ɹivjˈuz
01

Một báo cáo hoặc đánh giá về một cái gì đó.

A report or assessment of something.

Ví dụ

Positive reviews can boost a company's reputation.

Đánh giá tích cực có thể nâng cao uy tín của một công ty.

Negative reviews may deter customers from trying a new product.

Đánh giá tiêu cực có thể ngăn khách hàng thử sản phẩm mới.

Do reviews play a crucial role in shaping public opinion?

Đánh giá có đóng vai trò quan trọng trong hình thành ý kiến công chúng không?

02

Đánh giá về một sản phẩm, dịch vụ hoặc hoạt động sản xuất.

An evaluation of a product service or production.

Ví dụ

Positive reviews can attract more customers to the restaurant.

Những đánh giá tích cực có thể thu hút thêm khách hàng đến nhà hàng.

Negative reviews might discourage people from trying the new cafe.

Những đánh giá tiêu cực có thể làm người ta mất hứng thú thử quán cà phê mới.

Do reviews influence your decision when choosing a travel destination?

Đánh giá có ảnh hưởng đến quyết định của bạn khi chọn điểm đến du lịch không?

03

Đánh giá phê bình về một cuốn sách, vở kịch, bộ phim, v.v.

A critical appraisal of a book play film etc.

Ví dụ

Positive reviews can help a movie attract more viewers.

Những đánh giá tích cực có thể giúp một bộ phim thu hút thêm khán giả.

Negative reviews may discourage people from reading a particular book.

Những đánh giá tiêu cực có thể làm mất hứng thú của mọi người đọc một cuốn sách cụ thể.

Do reviews play a significant role in influencing public opinion about movies?

Liệu những đánh giá có đóng một vai trò quan trọng trong việc ảnh hưởng đến ý kiến của công chúng về phim ảnh không?

Dạng danh từ của Reviews (Noun)

SingularPlural

Review

Reviews

Reviews (Verb)

ɹəvjˈuz
ɹivjˈuz
01

Kiểm tra hoặc xem xét một cách chú ý.

To examine or consider with attention.

Ví dụ

She reviews her notes before the exam.

Cô ấy xem lại ghi chú trước kỳ thi.

He never reviews his mistakes in writing.

Anh ấy không bao giờ xem lại lỗi trong viết.

Do you review your vocabulary regularly for the IELTS test?

Bạn có xem lại từ vựng thường xuyên cho kỳ thi IELTS không?

02

Cung cấp đánh giá quan trọng về.

To provide a critical evaluation of.

Ví dụ

She reviews the latest movies for a popular website.

Cô ấy xem xét các bộ phim mới nhất cho một trang web phổ biến.

He doesn't review books because he prefers watching TV shows.

Anh ấy không xem xét sách vì anh ấy thích xem chương trình truyền hình.

Do you review products online before making a purchase decision?

Bạn xem xét sản phẩm trực tuyến trước khi đưa ra quyết định mua?

03

Đọc hoặc xem lại một cái gì đó.

To read or look back over something.

Ví dụ

She reviews her notes before the IELTS exam.

Cô ấy xem lại ghi chú trước kỳ thi IELTS.

He never reviews his essays for grammar mistakes.

Anh ấy không bao giờ xem lại bài luận của mình để tìm lỗi ngữ pháp.

Do you review vocabulary lists regularly for language improvement?

Bạn có xem lại danh sách từ vựng thường xuyên để cải thiện ngôn ngữ không?

Dạng động từ của Reviews (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Review

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reviewed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reviewed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reviews

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reviewing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reviews cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Besides, people cannot have hands-on experiences if only staying home and reading posted online [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] This essay will some advantages and disadvantages of this trend [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Mini Series 7 - Nature & Environment - Phần 3: Describe a polluted area
[...] IELTS Speaking 2020 (ZIM) Understanding Vocal for IELTS Speaking (ZIM [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Mini Series 7 - Nature & Environment - Phần 3: Describe a polluted area
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, breaks provide an opportunity to reflect, progress, and plan ahead, leading to more efficient work or study sessions [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Reviews

Không có idiom phù hợp