Bản dịch của từ Revitalized trong tiếng Việt

Revitalized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revitalized (Verb)

ɹivˈaɪtəlaɪzd
ɹivˈaɪtəlaɪzd
01

Để cung cấp cho cuộc sống mới, năng lượng, hoạt động, hoặc thành công cho một cái gì đó.

To give new life energy activity or success to something.

Ví dụ

The community revitalized the park with new trees and benches.

Cộng đồng đã hồi sinh công viên với cây mới và ghế.

They did not revitalize the old library last year.

Họ đã không hồi sinh thư viện cũ năm ngoái.

How did the city revitalize the downtown area?

Thành phố đã hồi sinh khu trung tâm như thế nào?

Dạng động từ của Revitalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Revitalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revitalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revitalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Revitalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revitalizing

Revitalized (Adjective)

01

Có năng lượng và hoạt động mới.

Having new energy and activity.

Ví dụ

The community revitalized its park with new benches and flowers.

Cộng đồng đã phục hồi công viên của mình với ghế mới và hoa.

The city has not revitalized its social programs for the youth.

Thành phố chưa phục hồi các chương trình xã hội cho thanh thiếu niên.

How has the local government revitalized community engagement activities?

Chính quyền địa phương đã phục hồi các hoạt động tham gia cộng đồng như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/revitalized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revitalized

Không có idiom phù hợp