Bản dịch của từ Revolution trong tiếng Việt

Revolution

Noun [U/C]

Revolution (Noun)

ɹˌɛvəlˈuʃn̩
ɹˌɛvəlˈuʃn̩
01

Một ví dụ về quay vòng.

An instance of revolving.

Ví dụ

The French Revolution changed society forever.

Cách mạng Pháp đã thay đổi xã hội mãi mãi.

The Industrial Revolution transformed the way people worked.

Cách mạng công nghiệp đã thay đổi cách mọi người làm việc.

The technological revolution impacted communication in significant ways.

Cuộc cách mạng công nghệ đã tác động đến giao tiếp theo những cách đáng kể.

02

Buộc lật đổ một chính phủ hoặc trật tự xã hội để ủng hộ một hệ thống mới.

A forcible overthrow of a government or social order, in favour of a new system.

Ví dụ

The French Revolution changed society forever.

Cách mạng Pháp đã thay đổi xã hội mãi mãi.

The Industrial Revolution transformed the economy.

Cách mạng công nghiệp đã biến đổi nền kinh tế.

The Russian Revolution led to significant political changes.

Cách mạng Nga đã dẫn đến những thay đổi chính trị quan trọng.

Dạng danh từ của Revolution (Noun)

SingularPlural

Revolution

Revolutions

Kết hợp từ của Revolution (Noun)

CollocationVí dụ

Economic revolution

Cách mạng kinh tế

The industrial sector experienced an economic revolution, boosting employment opportunities.

Ngành công nghiệp trải qua một cuộc cách mạng kinh tế, tăng cơ hội việc làm.

Full revolution

Cuộc cách mạng toàn diện

The social media platform underwent a full revolution in its interface.

Nền tảng truyền thông xã hội đã trải qua một cuộc cách mạng đầy đủ trong giao diện của mình.

Virtual revolution

Cách mạng ảo

The virtual revolution in social media changed communication dynamics.

Cuộc cách mạng ảo trong truyền thông xã hội đã thay đổi động lực giao tiếp.

Popular revolution

Cách mạng phổ trợ

The popular revolution in france led to significant social changes.

Cuộc cách mạng phổ biến ở pháp đã dẫn đến những thay đổi xã hội đáng kể.

Communist revolution

Cách mạng cộng sản

The communist revolution in china changed the social structure significantly.

Cách mạng cộng sản ở trung quốc đã thay đổi cấu trúc xã hội một cách đáng kể.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Revolution cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] One profound benefit of the technological has been the transformation of communication [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] Moreover, the digital has fundamentally transformed our daily lives, marking a significant improvement over past centuries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] However, the technological with a series of breakthroughs has changed the work choice to another level [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Revolution

Không có idiom phù hợp