Bản dịch của từ Revolutionary trong tiếng Việt
Revolutionary
Revolutionary (Adjective)
The revolutionary movement brought about significant societal transformations.
Phong trào cách mạng đã mang lại những biến đổi xã hội đáng kể.
Her revolutionary ideas challenged the existing social norms and structures.
Ý tưởng cách mạng của cô ấy đã thách thức các quy tắc và cấu trúc xã hội hiện tại.
The revolutionary leader inspired many to strive for societal change.
Nhà lãnh đạo cách mạng đã truyền cảm hứng cho nhiều người cố gắng thay đổi xã hội.
The revolutionary leader inspired change in society.
Người lãnh đạo cách mạng truyền cảm hứng cho sự thay đổi trong xã hội.
The revolutionary movement aimed to overthrow the oppressive regime.
Phong trào cách mạng nhằm lật đổ chế độ áp bức.
The revolutionary ideas sparked debates among social activists.
Các ý tưởng cách mạng đã gây ra tranh luận giữa các nhà hoạt động xã hội.
Revolutionary (Noun)
The revolutionary inspired change through peaceful protests.
Kẻ cách mạng truyền cảm hứng thông qua các cuộc biểu tình hòa bình.
She joined a group of revolutionaries fighting for equality.
Cô ấy tham gia một nhóm những người cách mạng đấu tranh cho sự bình đẳng.
The revolutionary leader organized rallies to demand social justice.
Người lãnh đạo cách mạng tổ chức các cuộc biểu tình để đòi công bằng xã hội.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp