Bản dịch của từ Revolutionary trong tiếng Việt

Revolutionary

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revolutionary (Adjective)

ɹˌɛvəlˈuʃənˌɛɹi
ɹˌɛvəlˈuʃənˌɛɹi
01

Liên quan hoặc gây ra sự thay đổi hoàn toàn hoặc đáng kể.

Involving or causing a complete or dramatic change.

Ví dụ

The revolutionary movement brought about significant societal transformations.

Phong trào cách mạng đã mang lại những biến đổi xã hội đáng kể.

Her revolutionary ideas challenged the existing social norms and structures.

Ý tưởng cách mạng của cô ấy đã thách thức các quy tắc và cấu trúc xã hội hiện tại.

The revolutionary leader inspired many to strive for societal change.

Nhà lãnh đạo cách mạng đã truyền cảm hứng cho nhiều người cố gắng thay đổi xã hội.

02

Tham gia hoặc thúc đẩy cách mạng chính trị.

Engaged in or promoting political revolution.

Ví dụ

The revolutionary leader inspired change in society.

Người lãnh đạo cách mạng truyền cảm hứng cho sự thay đổi trong xã hội.

The revolutionary movement aimed to overthrow the oppressive regime.

Phong trào cách mạng nhằm lật đổ chế độ áp bức.

The revolutionary ideas sparked debates among social activists.

Các ý tưởng cách mạng đã gây ra tranh luận giữa các nhà hoạt động xã hội.

Dạng tính từ của Revolutionary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Revolutionary

Cách mạng

More revolutionary

Mang tính cách mạng hơn

Most revolutionary

Cách mạng nhất

Revolutionary (Noun)

ɹˌɛvəlˈuʃənˌɛɹi
ɹˌɛvəlˈuʃənˌɛɹi
01

Người ủng hộ hoặc tham gia cách mạng chính trị.

A person who advocates or engages in political revolution.

Ví dụ

The revolutionary inspired change through peaceful protests.

Kẻ cách mạng truyền cảm hứng thông qua các cuộc biểu tình hòa bình.

She joined a group of revolutionaries fighting for equality.

Cô ấy tham gia một nhóm những người cách mạng đấu tranh cho sự bình đẳng.

The revolutionary leader organized rallies to demand social justice.

Người lãnh đạo cách mạng tổ chức các cuộc biểu tình để đòi công bằng xã hội.

Dạng danh từ của Revolutionary (Noun)

SingularPlural

Revolutionary

Revolutionaries

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Revolutionary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, though there are some drawbacks of courses delivered on websites, I believe this online studying method is in contemporary tertiary education systems [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Personally speaking, I suppose that the smartphone which was invented in 1993 has been one of the most creations [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] In conclusion, though there are some drawbacks of courses delivered on websites, I believe the aforementioned online studying method is in contemporary tertiary education systems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] In conclusion, though there are some drawbacks to studying via online courses, I do believe that this method is a step in contemporary tertiary education systems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Revolutionary

Không có idiom phù hợp