Bản dịch của từ Revolutionised trong tiếng Việt

Revolutionised

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revolutionised (Verb)

ɹˌɛvəlˈuʃəndˌaɪz
ɹˌɛvəlˈuʃəndˌaɪz
01

Thay đổi hoàn toàn một hệ thống, phương pháp, v.v. theo cách mới tốt hơn nhiều.

To completely change a system method etc in a new way that is much better.

Ví dụ

The internet revolutionised communication for people worldwide in the 1990s.

Internet đã cách mạng hóa giao tiếp cho mọi người trên toàn thế giới vào những năm 1990.

Social media has not revolutionised how we share news and events.

Mạng xã hội không cách mạng hóa cách chúng ta chia sẻ tin tức và sự kiện.

How has technology revolutionised social interactions in modern society?

Công nghệ đã cách mạng hóa các tương tác xã hội trong xã hội hiện đại như thế nào?

Dạng động từ của Revolutionised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Revolutionise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revolutionised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revolutionised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Revolutionises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revolutionising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/revolutionised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revolutionised

Không có idiom phù hợp