Bản dịch của từ Revolve around trong tiếng Việt

Revolve around

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revolve around (Phrase)

ɹivˈɑlv ɚˈaʊnd
ɹivˈɑlv ɚˈaʊnd
01

Để có ai đó hoặc một cái gì đó là mối quan tâm hoặc mối quan tâm chính.

To have someone or something as the main interest or concern.

Ví dụ

Her IELTS essay revolved around the impact of social media on youth.

Bài luận IELTS của cô ấy xoay quanh tác động của truyền thông xã hội đối với thanh niên.

They were advised not to let their discussion revolve around personal experiences.

Họ được khuyên không nên để cuộc thảo luận của họ xoay quanh kinh nghiệm cá nhân.

Did your IELTS speaking test revolve around the topic of environmental issues?

Bài kiểm tra nói IELTS của bạn có xoay quanh chủ đề vấn đề môi trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/revolve around/

Video ngữ cảnh