Bản dịch của từ Rhodesite trong tiếng Việt

Rhodesite

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rhodesite (Adjective)

ɹˈoʊdəsˌaɪt
ɹˈoʊdəsˌaɪt
01

Với vốn ban đầu. ủng hộ cecil rhodes hoặc các chính sách của ông ở miền nam châu phi. bây giờ lịch sử và hiếm.

With capital initial supportive of cecil rhodes or his policies in southern africa now historical and rare.

Ví dụ

Many rhodesite policies shaped education in southern Africa during the 1900s.

Nhiều chính sách rhodesite đã định hình giáo dục ở Nam Phi vào những năm 1900.

The rhodesite views of the past are often criticized today.

Những quan điểm rhodesite trong quá khứ thường bị chỉ trích ngày nay.

Are there any rhodesite groups still active in southern Africa?

Có nhóm nào ủng hộ rhodesite vẫn hoạt động ở Nam Phi không?

Rhodesite (Noun)

ɹˈoʊdəsˌaɪt
ɹˈoʊdəsˌaɪt
01

Khoáng vật học. một khoáng chất quý hiếm thuộc lớp zeolit xuất hiện dưới dạng tinh thể màu trắng dạng sợi, điển hình là sản phẩm biến đổi của dung nham axit.

Mineralogy a rare mineral of the zeolite class occurring as fibrous white crystals typically as an alteration product of acid lavas.

Ví dụ

Rhodesite is a rare mineral found in social science research.

Rhodesite là một khoáng chất hiếm được tìm thấy trong nghiên cứu khoa học xã hội.

Many people do not know about rhodesite's significance in geology.

Nhiều người không biết về tầm quan trọng của rhodesite trong địa chất.

Is rhodesite commonly discussed in social studies classes?

Có phải rhodesite thường được thảo luận trong các lớp học khoa học xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rhodesite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rhodesite

Không có idiom phù hợp