Bản dịch của từ Rifling trong tiếng Việt

Rifling

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rifling (Noun)

ɹˈɑɪfliŋ
ɹˈɑɪflɪŋ
01

(trò chơi bài) hành động hoặc quá trình để các lá bài lần lượt rơi xuống bàn (hoặc tay của một người), kiểm soát tốc độ và dòng chảy bằng ngón tay cái của một người, nằm ở các cạnh trên của lá bài.

Card games the act or process of letting playing cards cascade down one at a time towards the table or ones hand controlling the speed and flow with ones thumb which sits on the top edges of the cards.

Ví dụ

Rifling is essential for smooth card games at social gatherings.

Rifling rất cần thiết cho các trò chơi bài suôn sẻ tại buổi gặp mặt xã hội.

Many players do not practice rifling before their social card games.

Nhiều người chơi không luyện tập rifling trước các trò chơi bài xã hội.

Is rifling a common technique in social card games like poker?

Rifling có phải là kỹ thuật phổ biến trong các trò chơi bài xã hội như poker không?

02

(quân sự) hệ thống rãnh trên nòng súng trường hoặc đại bác. súng trường shunt, rãnh súng trường cho pháo, trong đó một bên của rãnh được làm sâu hơn bên kia, để dễ dàng nạp đạn với các viên đạn có phần nhô ra đi vào phần sâu hơn của các rãnh.

Military the system of grooves in a rifled gun barrel or cannon shunt rifling rifling for cannon in which one side of the groove is made deeper than the other to facilitate loading with shot having projections which enter by the deeper part of the grooves.

Ví dụ

The rifling in cannons improves accuracy during military training exercises.

Rãnh trong đại bác cải thiện độ chính xác trong các bài tập quân sự.

The soldiers did not understand rifling in their basic training course.

Các binh sĩ không hiểu về rãnh trong khóa huấn luyện cơ bản.

What is the purpose of rifling in modern artillery systems?

Mục đích của rãnh trong hệ thống pháo hiện đại là gì?

03

(quân sự) hành động hoặc quá trình tạo rãnh trên súng trường hoặc nòng súng.

Military the act or process of making the grooves in a rifled cannon or gun barrel.

Ví dụ

The soldiers practiced rifling at the training camp last weekend.

Những người lính đã thực hành việc khoan nòng tại trại huấn luyện cuối tuần trước.

The army did not focus on rifling during the social event.

Quân đội không tập trung vào việc khoan nòng trong sự kiện xã hội.

Is rifling necessary for modern military weapons in social contexts?

Việc khoan nòng có cần thiết cho vũ khí quân sự hiện đại trong các bối cảnh xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rifling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rifling

Không có idiom phù hợp