Bản dịch của từ Right of way trong tiếng Việt

Right of way

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Right of way (Phrase)

ˈraɪ.təˌfweɪ
ˈraɪ.təˌfweɪ
01

Quyền hợp pháp của phương tiện, người đi bộ hoặc tàu thuyền được băng qua đường, lối đi hoặc đường thủy trước những người khác.

The legal right of a vehicle pedestrian or ship to cross a road path or waterway before others.

Ví dụ

Pedestrians have the right of way at crosswalks.

Người đi bộ có quyền ưu tiên tại vạch qua đường.

Cyclists should yield to pedestrians to respect the right of way.

Người đi xe đạp nên nhường đường cho người đi bộ để tôn trọng quyền ưu tiên.

Boats must give way to larger vessels as per maritime right of way rules.

Thuyền phải nhường đường cho tàu lớn theo quy tắc quyền ưu tiên hàng hải.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/right of way/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] People with standard personal development will choose the in the workplace, which makes their work notable [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Right of way

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.