Bản dịch của từ Right people trong tiếng Việt

Right people

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Right people (Phrase)

ɹaɪt pˈipl
ɹaɪt pˈipl
01

Một cụm từ có nghĩa là 'những người thuộc về một nhóm hoặc thể loại cụ thể'.

A phrase meaning the people who belong to a particular group or category.

Ví dụ

We need to hire the right people for our community project.

Chúng ta cần thuê những người phù hợp cho dự án cộng đồng.

Not everyone is the right people for this social initiative.

Không phải ai cũng là người phù hợp cho sáng kiến xã hội này.

Are you sure these are the right people for the task?

Bạn có chắc đây là những người phù hợp cho nhiệm vụ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/right people/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Conversely, those who fortuitously encounter the at the time often find success in their investments [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] On the other hand, it should be people's to build their own house in their own style [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] On the other hand, it should be people’s to build their own house in their own style [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Right people

Không có idiom phù hợp