Bản dịch của từ Rioting trong tiếng Việt

Rioting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rioting (Verb)

ɹˈaɪətɪŋ
ɹˈaɪətɪŋ
01

Tham gia vào một cuộc gây rối công cộng.

Take part in a public disturbance.

Ví dụ

The protesters were rioting in the streets, demanding political change.

Các người biểu tình đã tham gia bạo loạn trên đường phố, đòi thay đổi chính trị.

The government warned against rioting, stating it is illegal and dangerous.

Chính phủ đã cảnh báo về việc bạo loạn, nói rằng đó là hành vi bất hợp pháp và nguy hiểm.

Do you think rioting is an effective way to bring about change?

Bạn có nghĩ rằng bạo loạn là cách hiệu quả để mang lại sự thay đổi không?

The citizens were rioting against the government's decision on social media.

Công dân đã tham gia bạo loạn chống lại quyết định của chính phủ trên mạng xã hội.

She avoided rioting during protests to maintain a peaceful demonstration atmosphere.

Cô ấy tránh việc bạo loạn trong các cuộc biểu tình để duy trì bầu không khí biểu tình bình yên.

Dạng động từ của Rioting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Riot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rioted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rioted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Riots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rioting

Rioting (Noun)

ɹˈaɪətɪŋ
ɹˈaɪətɪŋ
01

Một sự xáo trộn bạo lực của hòa bình bởi một đám đông.

A violent disturbance of the peace by a crowd.

Ví dụ

The rioting in the city caused chaos and destruction.

Sự bạo loạn trong thành phố gây ra hỗn loạn và tàn phá.

There was no rioting during the peaceful protest.

Không có sự bạo loạn trong cuộc biểu tình hòa bình.

Did the government take action to prevent further rioting?

Liệu chính phủ đã hành động để ngăn chặn sự bạo loạn tiếp theo không?

The rioting in the city caused widespread damage and chaos.

Sự bạo loạn trong thành phố gây ra thiệt hại và hỗn loạn rộng rãi.

Protesters tried to prevent the rioting from escalating further.

Người biểu tình cố gắng ngăn chặn sự bạo loạn leo thang hơn nữa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rioting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rioting

Không có idiom phù hợp