Bản dịch của từ Ripple effect trong tiếng Việt

Ripple effect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ripple effect (Noun)

ɹˈɪpəlfˌɛktɨd
ɹˈɪpəlfˌɛktɨd
01

Một tình huống hoặc quá trình trong đó một sự kiện gây ra một loạt các sự kiện khác.

A situation or process in which one event triggers a series of others.

Ví dụ

The new policy had a ripple effect on community engagement and participation.

Chính sách mới đã tạo ra hiệu ứng lan tỏa về sự tham gia của cộng đồng.

The ripple effect did not reach the local businesses as expected.

Hiệu ứng lan tỏa không đến được các doanh nghiệp địa phương như mong đợi.

Can you explain the ripple effect of social media on youth culture?

Bạn có thể giải thích hiệu ứng lan tỏa của mạng xã hội lên văn hóa thanh niên không?

The increase in minimum wage had a positive ripple effect on the economy.

Việc tăng lương tối thiểu có tác động lan rộng tích cực đối với nền kinh tế.

Ignoring climate change can lead to a negative ripple effect on society.

Bỏ qua biến đổi khí hậu có thể dẫn đến tác động lan rộng tiêu cực đối với xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ripple effect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The loss of even one species can trigger a leading to significant disruptions in the ecosystem [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Ripple effect

Không có idiom phù hợp