Bản dịch của từ Roamer trong tiếng Việt

Roamer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roamer (Noun)

ɹˈoʊmɚ
ɹˈoʊmɚ
01

Người đi không có đích đến cố định.

A person who travels with no fixed destination.

Ví dụ

The roamer explored new cities every month.

Người lang thang khám phá thành phố mới mỗi tháng.

She is not a roamer but prefers staying in one place.

Cô ấy không phải là người lang thang nhưng thích ở một nơi.

Is John a roamer who enjoys traveling to different countries?

John có phải là người lang thang thích đi du lịch đến các quốc gia khác không?

Roamer (Verb)

ɹˈoʊmɚ
ɹˈoʊmɚ
01

Di chuyển hoặc đi du lịch không mục đích.

To move about or travel aimlessly.

Ví dụ

She enjoys being a roamer, exploring new cities every weekend.

Cô ấy thích làm người lang thang, khám phá thành phố mới mỗi cuối tuần.

He doesn't like to roamer aimlessly without a plan in mind.

Anh ấy không thích lang thang mà không có kế hoạch cụ thể.

Do you think being a roamer helps improve language skills?

Bạn có nghĩ việc làm người lang thang giúp cải thiện kỹ năng ngôn ngữ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/roamer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roamer

Không có idiom phù hợp