Bản dịch của từ Rondeau trong tiếng Việt

Rondeau

Noun [U/C]

Rondeau (Noun)

01

Một bài thơ mười hoặc mười ba dòng chỉ có hai vần xuyên suốt và những lời mở đầu được sử dụng hai lần làm điệp khúc.

A poem of ten or thirteen lines with only two rhymes throughout and with the opening words used twice as a refrain.

Ví dụ

The rondeau by John Keats explores social themes of love and loss.

Bài rondeau của John Keats khám phá các chủ đề xã hội về tình yêu và mất mát.

Many students do not write rondeau poems for their social projects.

Nhiều sinh viên không viết bài rondeau cho các dự án xã hội của họ.

Can you explain the structure of a rondeau in social poetry?

Bạn có thể giải thích cấu trúc của một bài rondeau trong thơ xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rondeau

Không có idiom phù hợp