Bản dịch của từ Room for improvement trong tiếng Việt

Room for improvement

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Room for improvement (Noun)

ɹˈum fˈɔɹ ˌɪmpɹˈuvmənt
ɹˈum fˈɔɹ ˌɪmpɹˈuvmənt
01

Một tình huống có khả năng cải thiện hiệu suất hoặc chất lượng.

A situation where there is potential to enhance performance or quality.

Ví dụ

The community center has room for improvement in its social programs.

Trung tâm cộng đồng có khả năng cải thiện trong các chương trình xã hội.

There is no room for improvement in the current social policies.

Không có khả năng cải thiện trong các chính sách xã hội hiện tại.

Is there room for improvement in our local volunteer efforts?

Có khả năng cải thiện trong nỗ lực tình nguyện địa phương của chúng ta không?

02

Một lĩnh vực có thể được phát triển hoặc cải thiện theo một cách nào đó.

An area that can be developed or made better in some way.

Ví dụ

There is room for improvement in community engagement activities in Chicago.

Có không gian để cải thiện các hoạt động tham gia cộng đồng ở Chicago.

The city council does not see room for improvement in social programs.

Hội đồng thành phố không thấy không gian để cải thiện các chương trình xã hội.

Is there room for improvement in the local volunteering efforts?

Có không gian để cải thiện các nỗ lực tình nguyện địa phương không?

03

Sự hiện diện của các thiếu sót có thể được khắc phục để tăng cường hiệu quả.

The presence of deficiencies that can be addressed to increase effectiveness.

Ví dụ

Many communities have room for improvement in public transportation services.

Nhiều cộng đồng có chỗ cần cải thiện trong dịch vụ giao thông công cộng.

There isn't much room for improvement in our social programs.

Không có nhiều chỗ cần cải thiện trong các chương trình xã hội của chúng tôi.

Is there room for improvement in your local community initiatives?

Có chỗ nào cần cải thiện trong các sáng kiến cộng đồng địa phương của bạn không?

Room for improvement (Phrase)

ɹˈum fˈɔɹ ˌɪmpɹˈuvmənt
ɹˈum fˈɔɹ ˌɪmpɹˈuvmənt
01

Tiềm năng phát triển hoặc nâng cao

The potential for development or enhancement

Ví dụ

There is room for improvement in our community's recycling program.

Có khả năng cải thiện trong chương trình tái chế của cộng đồng chúng ta.

There isn't much room for improvement in our local park facilities.

Không có nhiều khả năng cải thiện trong các tiện ích của công viên địa phương.

Is there room for improvement in the city's public transportation system?

Có khả năng cải thiện nào trong hệ thống giao thông công cộng của thành phố không?

There is room for improvement in community services in Springfield.

Có tiềm năng cải thiện dịch vụ cộng đồng ở Springfield.

There isn't much room for improvement in our current social programs.

Không có nhiều tiềm năng cải thiện trong các chương trình xã hội hiện tại của chúng tôi.

02

Cơ hội cải thiện kỹ năng hoặc khả năng của một người

An opportunity to improve ones skills or capabilities

Ví dụ

Many students have room for improvement in their communication skills.

Nhiều sinh viên có cơ hội cải thiện kỹ năng giao tiếp.

There isn't much room for improvement in her social interactions.

Không có nhiều cơ hội cải thiện trong các tương tác xã hội của cô ấy.

Is there room for improvement in our community service programs?

Có cơ hội nào để cải thiện trong các chương trình phục vụ cộng đồng của chúng ta không?

There is always room for improvement in our community service programs.

Luôn có cơ hội để cải thiện các chương trình phục vụ cộng đồng của chúng ta.

There isn't enough room for improvement in our current social policies.

Không đủ cơ hội để cải thiện các chính sách xã hội hiện tại của chúng ta.

03

Một cách để chỉ ra rằng cần phải nỗ lực hoặc làm việc nhiều hơn để đạt được kết quả mong muốn

A way to indicate that more effort or work is needed to achieve a desired outcome

Ví dụ

There is room for improvement in our community's recycling efforts.

Còn chỗ để cải thiện trong nỗ lực tái chế của cộng đồng chúng ta.

There isn't much room for improvement in our local parks.

Không có nhiều chỗ để cải thiện trong các công viên địa phương của chúng ta.

Is there room for improvement in our social services?

Có chỗ nào để cải thiện trong dịch vụ xã hội của chúng ta không?

There is room for improvement in our community's recycling efforts.

Còn nhiều điều cần cải thiện trong nỗ lực tái chế của cộng đồng chúng ta.

There is not enough room for improvement in our social programs.

Không có đủ không gian để cải thiện các chương trình xã hội của chúng ta.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/room for improvement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Room for improvement

Không có idiom phù hợp