Bản dịch của từ Room for improvement trong tiếng Việt

Room for improvement

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Room for improvement(Noun)

ɹˈum fˈɔɹ ˌɪmpɹˈuvmənt
ɹˈum fˈɔɹ ˌɪmpɹˈuvmənt
01

Một tình huống có khả năng cải thiện hiệu suất hoặc chất lượng.

A situation where there is potential to enhance performance or quality.

Ví dụ
02

Một lĩnh vực có thể được phát triển hoặc cải thiện theo một cách nào đó.

An area that can be developed or made better in some way.

Ví dụ
03

Sự hiện diện của các thiếu sót có thể được khắc phục để tăng cường hiệu quả.

The presence of deficiencies that can be addressed to increase effectiveness.

Ví dụ

Room for improvement(Phrase)

ɹˈum fˈɔɹ ˌɪmpɹˈuvmənt
ɹˈum fˈɔɹ ˌɪmpɹˈuvmənt
01

Tiềm năng phát triển hoặc nâng cao

The potential for development or enhancement

Ví dụ
02

Cơ hội cải thiện kỹ năng hoặc khả năng của một người

An opportunity to improve ones skills or capabilities

Ví dụ
03

Một cách để chỉ ra rằng cần phải nỗ lực hoặc làm việc nhiều hơn để đạt được kết quả mong muốn

A way to indicate that more effort or work is needed to achieve a desired outcome

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh