Bản dịch của từ Rosary trong tiếng Việt
Rosary
Rosary (Noun)
(trong nhà thờ công giáo la mã) một hình thức sùng kính trong đó năm (hoặc mười lăm) thập kỷ kinh kính mừng được lặp lại, mỗi thập kỷ trước một kinh lạy cha và sau đó là một kinh sáng danh.
In the roman catholic church a form of devotion in which five or fifteen decades of hail marys are repeated each decade preceded by an our father and followed by a glory be.
She clutched her rosary tightly during the prayer session.
Cô ấy nắm chặt chuỗi hạt cầu khi cầu nguyện.
The nun wore a rosary around her neck as a symbol.
Nữ tu đeo chuỗi hạt cầu quanh cổ như một biểu tượng.
The community gathered to recite the rosary for peace.
Cộng đồng tụ họp để đọc chuỗi kinh cho hòa bình.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp