Bản dịch của từ Rosary trong tiếng Việt

Rosary

Noun [U/C]

Rosary (Noun)

ɹˈoʊzɚi
ɹˈoʊzəɹi
01

(trong nhà thờ công giáo la mã) một hình thức sùng kính trong đó năm (hoặc mười lăm) thập kỷ kinh kính mừng được lặp lại, mỗi thập kỷ trước một kinh lạy cha và sau đó là một kinh sáng danh.

In the roman catholic church a form of devotion in which five or fifteen decades of hail marys are repeated each decade preceded by an our father and followed by a glory be.

Ví dụ

She clutched her rosary tightly during the prayer session.

Cô ấy nắm chặt chuỗi hạt cầu khi cầu nguyện.

The nun wore a rosary around her neck as a symbol.

Nữ tu đeo chuỗi hạt cầu quanh cổ như một biểu tượng.

The community gathered to recite the rosary for peace.

Cộng đồng tụ họp để đọc chuỗi kinh cho hòa bình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rosary

Không có idiom phù hợp