Bản dịch của từ Rosette trong tiếng Việt
Rosette
Rosette (Noun)
She wore a red rosette at the charity event last Saturday.
Cô ấy đeo một bông hoa hình hoa hồng đỏ tại sự kiện từ thiện thứ Bảy vừa qua.
They did not give out rosettes at the local sports competition.
Họ không trao tặng bông hoa hình hoa hồng tại cuộc thi thể thao địa phương.
Did you see the blue rosette on his jacket yesterday?
Bạn có thấy bông hoa hình hoa hồng xanh trên áo khoác của anh ấy hôm qua không?
Một đồ vật hoặc sự sắp xếp giống như một bông hồng.
An object or arrangement resembling a rose.
The festival featured a beautiful rosette made of colorful flowers.
Lễ hội có một bông hoa hồng đẹp làm từ nhiều loại hoa.
The rosette in the center was not visible from the crowd.
Bông hoa hồng ở giữa không thể nhìn thấy từ đám đông.
Is the rosette displayed at the community event this weekend?
Bông hoa hồng có được trưng bày tại sự kiện cộng đồng cuối tuần này không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp