Bản dịch của từ Rosette trong tiếng Việt

Rosette

Noun [U/C]

Rosette (Noun)

ɹəsˈɛt
ɹoʊzˈɛt
01

Đồ trang trí hình hoa hồng, thường được làm bằng ruy băng, được những người ủng hộ đội thể thao hoặc đảng phái chính trị đeo hoặc được trao làm giải thưởng.

A roseshaped decoration typically made of ribbon worn by supporters of a sports team or political party or awarded as a prize.

Ví dụ

She wore a red rosette at the charity event last Saturday.

Cô ấy đeo một bông hoa hình hoa hồng đỏ tại sự kiện từ thiện thứ Bảy vừa qua.

They did not give out rosettes at the local sports competition.

Họ không trao tặng bông hoa hình hoa hồng tại cuộc thi thể thao địa phương.

Did you see the blue rosette on his jacket yesterday?

Bạn có thấy bông hoa hình hoa hồng xanh trên áo khoác của anh ấy hôm qua không?

02

Một đồ vật hoặc sự sắp xếp giống như một bông hồng.

An object or arrangement resembling a rose.

Ví dụ

The festival featured a beautiful rosette made of colorful flowers.

Lễ hội có một bông hoa hồng đẹp làm từ nhiều loại hoa.

The rosette in the center was not visible from the crowd.

Bông hoa hồng ở giữa không thể nhìn thấy từ đám đông.

Is the rosette displayed at the community event this weekend?

Bông hoa hồng có được trưng bày tại sự kiện cộng đồng cuối tuần này không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rosette cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rosette

Không có idiom phù hợp