Bản dịch của từ Roturier trong tiếng Việt

Roturier

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roturier(Noun)

rəˈtjʊərɪə
rəˈtjʊərɪə
01

Một người có địa vị xã hội thấp; thường dân; cụ thể (ở nước Pháp trước cách mạng) là thành viên của một tầng lớp xã hội bao gồm tất cả những người không thuộc giới quý tộc hay giáo sĩ, tức là giai cấp tư sản và nông dân. So sánh với roture. Giờ đã trở thành lịch sử. [Vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, thường ám chỉ sự thô tục và việc sở hữu của cải mới kiếm được.]

A person of low social rank; a commoner; specifically (in pre-revolutionary France) a member of a social class comprising all those not nobles or clergy, i.e. the bourgeois and villeins collectively. Compare roture. Now historical. [In the 19th and early 20th centuries, often implying vulgarity, and the possession of newly acquired wealth.]

Ví dụ
02

Ở Canada: người sở hữu bất động sản phải trả tiền thuê hàng năm cho lãnh chúa. So sánh với roture. Giờ đã trở thành lịch sử.

In Canada: a person who holds real estate subject to an annual rent paid to a seigneur. Compare roture. Now historical.

Ví dụ

Roturier(Adjective)

rəˈtjʊərɪə
rəˈtjʊərɪə
01

Thuộc hoặc có đặc điểm của một roturier; có địa vị xã hội thấp; không cao quý; tầm thường.

Of or characteristic of a roturier; of low social rank; not noble; common.

Ví dụ