Bản dịch của từ Roughly trong tiếng Việt

Roughly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roughly (Adverb)

ɹˈʌfli
ɹˈʌfli
01

Không có độ chính xác hoặc độ chính xác; không chính xác nhưng gần đúng về số lượng hoặc số lượng; xấp xỉ.

Without precision or exactness; imprecisely but close to in quantity or amount; approximately.

Ví dụ

Roughly 80% of the population lives in urban areas.

Khoảng 80% dân số sống ở khu vực đô thị.

The survey estimated roughly 50 attendees at the event.

Cuộc khảo sát ước lượng khoảng 50 người tham dự sự kiện.

The budget was roughly calculated to be $100,000 for the project.

Ngân sách được tính đến khoảng 100,000 đô la cho dự án.

02

Một cách thô bạo; không có lòng tốt, sự mềm mại hay dịu dàng.

In a rough manner; without kindness, softness, or gentleness.

Ví dụ

He spoke roughly to his subordinates during the meeting.

Anh ấy nói một cách cứng rắn với cấp dưới của mình trong cuộc họp.

The teacher handled the situation roughly, causing unrest among students.

Giáo viên xử lý tình huống một cách cứng rắn, gây nên sự bất ổn giữa các học sinh.

The security guard grabbed the intruder roughly and escorted him out.

Bảo vệ nắm chặt kẻ xâm nhập và dẫn anh ta ra ngoài.

03

Không đồng đều hoặc không đều.

Unevenly or irregularly.

Ví dụ

The distribution of wealth in the country was roughly unequal.

Phân phối của tài sản trong đất nước không đều.

The population growth rate in the city was roughly estimated.

Tỉ lệ tăng trưởng dân số trong thành phố được ước lượng một cách xấp xỉ.

The number of participants in the event was roughly around fifty.

Số lượng người tham gia sự kiện khoảng năm mươi người.

Dạng trạng từ của Roughly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Roughly

Đại khái

Roughlier

Thô hơn

Roughliest

Thô nhất

Roughly

Đại khái

More roughly

Gần đúng hơn

Most roughly

Đại khái nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Roughly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The figures for these two services rose slightly to 5% of the population by the last year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Meanwhile, 80 people played basketball initially, after which it stayed virtually unchanged until the end of the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu  IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017
[...] The figures for these two services rose slightly to 5 users per 100 inhabitants in the last year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Stress, meanwhile, saw a lower growth rate, beginning at 6% and ending at around 12% in the final year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Roughly

Không có idiom phù hợp