Bản dịch của từ Routine trong tiếng Việt

Routine

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Routine (Adjective)

ɹutˈin
ɹutˈin
01

Được thực hiện như một phần của thủ tục thông thường chứ không phải vì một lý do đặc biệt.

Performed as part of a regular procedure rather than for a special reason.

Ví dụ

Her routine morning walk kept her healthy and energized.

Buổi sáng thường xuyên của cô ấy giữ cho cô ấy khỏe mạnh và đầy năng lượng.

The routine social gatherings helped strengthen community bonds.

Những buổi tụ tập xã hội thường xuyên giúp củng cố các mối quan hệ cộng đồng.

The routine volunteer work became a habit for many residents.

Công việc tình nguyện hàng ngày trở thành thói quen của nhiều cư dân.

Dạng tính từ của Routine (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Routine

Thủ tục

More routine

Thêm thói quen

Most routine

Hầu hết các thủ tục

Routine (Noun)

ɹutˈin
ɹutˈin
01

Một chuỗi các hành động được thực hiện thường xuyên.

A sequence of actions regularly followed.

Ví dụ

Her morning routine includes jogging and reading the news.

Buổi sáng của cô ấy bao gồm chạy bộ và đọc tin tức.

The daily routine of attending meetings can be exhausting.

Rất mệt mỏi với việc tham dự các cuộc họp hàng ngày.

Following a strict routine helps maintain productivity in the workplace.

Tuân thủ một lịch trình nghiêm ngặt giúp duy trì hiệu suất làm việc.

Dạng danh từ của Routine (Noun)

SingularPlural

Routine

Routines

Kết hợp từ của Routine (Noun)

CollocationVí dụ

Humdrum routine

Rải rác hàng ngày

His humdrum routine involves commuting to work and attending meetings.

Cuộc sống hàng ngày của anh ấy liên quan đến việc đi làm và tham gia cuộc họp.

Fitness routine

Chuỗi lịch tập thể dục

Her fitness routine includes jogging, yoga, and weightlifting.

Chương trình tập luyện của cô ấy bao gồm chạy bộ, yoga và tập luyện tạ.

Daily routine

Lịch trình hàng ngày

She wakes up early, checks social media, and commutes to work.

Cô ấy thức dậy sớm, kiểm tra mạng xã hội và đi làm.

Domestic routine

Công việc hàng ngày

Her domestic routine involves cooking, cleaning, and taking care of children.

Cuộc sống hằng ngày của cô ấy bao gồm nấu ăn, dọn dẹp và chăm sóc trẻ em.

Work routine

Công việc hàng ngày

Her work routine involves attending meetings and writing reports.

Công việc hàng ngày của cô ấy bao gồm tham dự cuộc họp và viết báo cáo.

Routine (Verb)

ɹutˈin
ɹutˈin
01

Tổ chức theo một thói quen.

Organize according to a routine.

Ví dụ

She routinely checks her social media accounts every morning.

Cô ấy thường xuyên kiểm tra tài khoản mạng xã hội của mình mỗi sáng.

He routinely attends social events organized by the community.

Anh ấy thường xuyên tham dự các sự kiện xã hội do cộng đồng tổ chức.

They routinely follow a social routine to maintain relationships.

Họ thường xuyên tuân theo một rất trình tự xã hội để duy trì mối quan hệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Routine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] I would say my daily isn't that interesting, but it is a that I have been following for years since my first year in college [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] It can also provide a much-needed break from and offer an opportunity to recharge and de-stress [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Finally, the invasive quality of digital advertising interferes with our daily infringing upon our privacy and lessening our online experience quality [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, if parents can install a of regular mealtimes, it is likely that children will continue this good habit in the future [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Routine

Không có idiom phù hợp