Bản dịch của từ Ruminate trong tiếng Việt

Ruminate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ruminate (Verb)

ɹˈumənˌeit
ɹˈumɪnˌeit
01

(của động vật nhai lại) nhai lại.

Of a ruminant chew the cud.

Ví dụ

Cows ruminate to digest food properly.

Bò ngâm ngẩm để tiêu hóa thức ăn một cách đúng cách.

Sheep ruminate in the peaceful meadow.

Cừu ngâm ngẩm trên cánh đồng yên bình.

Ruminating is an essential process for ruminants' digestive system.

Việc ngâm ngẩm là quá trình quan trọng cho hệ tiêu hóa của động vật ăn thức ăn lại.

02

Hãy suy nghĩ sâu sắc về điều gì đó.

Think deeply about something.

Ví dụ

She often ruminate on social issues late at night.

Cô ấy thường suy nghĩ sâu về các vấn đề xã hội vào khuya.

After the meeting, they would ruminate about the community's future.

Sau cuộc họp, họ sẽ suy nghĩ về tương lai của cộng đồng.

He likes to ruminate on the impact of social media.

Anh ấy thích suy nghĩ về tác động của truyền thông xã hội.

Dạng động từ của Ruminate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ruminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ruminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ruminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ruminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ruminating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ruminate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ruminate

Không có idiom phù hợp