Bản dịch của từ Rumored trong tiếng Việt

Rumored

Verb Adjective

Rumored (Verb)

ɹˈumɚd
ɹˈumɚd
01

Người ta nói rằng điều gì đó là đúng, mặc dù không có bằng chứng.

It is said that something is true although there is no proof.

Ví dụ

It is rumored that the city will host the next big festival.

Có tin đồn rằng thành phố sẽ tổ chức lễ hội lớn tiếp theo.

Many people are not rumored to support the new social policy.

Nhiều người không được cho là ủng hộ chính sách xã hội mới.

Is it rumored that a famous singer will attend the event?

Có tin đồn rằng một ca sĩ nổi tiếng sẽ tham dự sự kiện không?

Dạng động từ của Rumored (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rumor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rumored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rumored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rumors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rumoring

Rumored (Adjective)

ɹˈumɚd
ɹˈumɚd
01

Được nhiều người tin là đúng; thường được cho là tồn tại hoặc đang xảy ra.

Believed to be true by many people generally believed to exist or be happening.

Ví dụ

The rumored event attracted many participants from different social backgrounds.

Sự kiện được đồn đại thu hút nhiều người tham gia từ các tầng lớp xã hội khác nhau.

The rumored benefits of the program were not proven by research.

Các lợi ích được đồn đại của chương trình không được chứng minh bởi nghiên cứu.

Is the rumored meeting about social reforms happening next week?

Liệu cuộc họp được đồn đại về cải cách xã hội có diễn ra vào tuần tới không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rumored cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rumored

Không có idiom phù hợp