Bản dịch của từ Ruse trong tiếng Việt

Ruse

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ruse (Noun)

ɹˈuz
ɹˈuz
01

Một hành động nhằm đánh lừa ai đó; một trò lừa.

An action intended to deceive someone a trick.

Ví dụ

She used a ruse to get him to attend the social event.

Cô ấy đã sử dụng một mánh khóe để khiến anh ta tham dự sự kiện xã hội.

The ruse involved pretending to organize a charity fundraiser.

Mánh khóe bao gồm giả vờ tổ chức một chương trình gây quỹ từ thiện.

His ruse was uncovered when the truth was revealed by a friend.

Mánh khóe của anh ta đã bị phát hiện khi sự thật được tiết lộ bởi một người bạn.

02

Một thành phố công nghiệp và cảng chính của bulgaria, trên sông danube; dân số 156.959 (2008). thổ nhĩ kỳ vào thời trung cổ, nó bị nga chiếm vào năm 1877 và nhượng lại cho bulgaria.

An industrial city and the principal port of bulgaria on the river danube population 156959 2008 turkish during the middle ages it was captured by russia in 1877 and ceded to bulgaria.

Ví dụ

Ruse is a Bulgarian city on the Danube River.

Ruse là một thành phố của Bulgaria trên sông Danube.

The population of Ruse was 156,959 in 2008.

Dân số của Ruse là 156.959 vào năm 2008.

Ruse was captured by Russia in 1877.

Ruse đã bị Nga chiếm vào năm 1877.

Dạng danh từ của Ruse (Noun)

SingularPlural

Ruse

Ruses

Kết hợp từ của Ruse (Noun)

CollocationVí dụ

Clever ruse

Mưu mẹo tinh ranh

She used a clever ruse to surprise her friends at the party.

Cô ấy đã sử dụng một mưu mẹo thông minh để làm bất ngờ bạn bè của mình tại bữa tiệc.

Elaborate ruse

Kỳ công mưu trí

The elaborate ruse involved creating fake social media accounts.

Kế hoạch mưu mẹo liên quan đến việc tạo tài khoản mạng xã hội giả mạo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ruse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ruse

Không có idiom phù hợp