Bản dịch của từ Sal trong tiếng Việt

Sal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sal (Noun)

sˈæl
sˈæl
01

Một loại cây ở bắc ấn độ cho gỗ cứng, bền và nhựa dammar.

A north indian tree that yields hard, durable timber and dammar resin.

Ví dụ

The furniture was made from sal wood, known for its durability.

Đồ nội thất được làm từ gỗ sal, nổi tiếng về độ bền.

The village festival included a dance around a sal tree.

Lễ hội làng bao gồm một điệu nhảy quanh cây sal.

The sal resin was used in traditional medicine in the region.

Nhựa sal được sử dụng trong y học cổ truyền trong vùng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sal

Không có idiom phù hợp