Bản dịch của từ Salami trong tiếng Việt

Salami

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salami (Noun)

səlˈɑmi
səlˈɑmi
01

Một loại xúc xích tẩm gia vị đậm đà, có nguồn gốc từ ý, thường được ăn nguội theo từng lát.

A type of highly seasoned sausage, originally from italy, usually eaten cold in slices.

Ví dụ

The social gathering featured a platter of delicious salami slices.

Cuộc tụ họp xã hội có một dĩa các lát xúc xích salami ngon.

She brought a variety of cheeses and salami to the picnic.

Cô ấy mang đến một loại phô mai và xúc xích salami cho chuyến dã ngoại.

The Italian restaurant served a classic antipasto platter with salami.

Nhà hàng Ý phục vụ một dĩa antipasto cổ điển với xúc xích salami.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salami/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salami

Không có idiom phù hợp