Bản dịch của từ Salicylic acid trong tiếng Việt

Salicylic acid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salicylic acid (Noun)

sælɪsˈɪlɪk ˈæsɪd
sælɪsˈɪlɪk ˈæsɪd
01

Một hợp chất đắng có trong một số loại thực vật. nó được sử dụng làm thuốc diệt nấm và sản xuất aspirin và thuốc nhuộm.

A bitter compound present in certain plants it is used as a fungicide and in the manufacture of aspirin and dyestuffs.

Ví dụ

Salicylic acid is found in many plants, like willow bark.

Axit salicylic có trong nhiều loại cây, như vỏ cây liễu.

Salicylic acid is not harmful to humans in small doses.

Axit salicylic không có hại cho con người trong liều nhỏ.

Is salicylic acid used in any social health programs?

Axit salicylic có được sử dụng trong bất kỳ chương trình sức khỏe xã hội nào không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salicylic acid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salicylic acid

Không có idiom phù hợp